Thứ hai, ngày 6 tháng 5 năm 2024 Thư điện tử Liên hệ Sơ đồ trang
Bạn thấy nội dung trên Cổng thông tin xã Định Long - Huyện Yên Định như thế nào?
187 người đã bình chọn
70 người đang online

100%

Tổng số lĩnh vực:  41 lĩnh vực

Tổng số TTHC đến 16/10/2020: 228 TTHC

TT Lĩnh vực

Stt

Tên TTHC

Số seri trên CSDL quốc gia

Số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia

Quyết định công bố

Ghi chú

1

 

Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội (3 TTHC)

 

 

 

 

 

1

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

T-THA-286947-TT

1.000132.000.00.00.H56

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

 

 

2

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

T-THA-286988-TT

1.003521.000.00.00.H56

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

 

 

3

Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

T-THA-287920-TT

2.001661.000.00.00.H56

 

Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa

 

2

 

Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)

 

 

 

 

 

4

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

(BGD-THA-285397)

1.004441.000.00.00.H56

Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

5

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

(BGD-THA-285393)

1.004492.000.00.00.H56

 

 

6

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

(BGD-THA-285396)

1.004443.000.00.00.H56

 

 

7

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

(BGD-THA-285394)

1.004485.000.00.00.H56

 

 

8

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

(BGD-THA-285395)

2.001810.000.00.00.H56

Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

3

 

Lĩnh vực: Đất đai  (25 TT)

 

 

 

 

 

9

Cung cấp dữ liệu đất đai (cấp xã)

(BTM-THA-264185)

1.004269.000.00.00.H56

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018.

 

 

10

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

1.008151

 

 

 

 

 

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 hiệu lực 1/9/2020

TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 26/3/2020

TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 hiệu lực 1/9/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 hiệu lực 1/9/2010

TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện

Đặc thù

 

11

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

 

1.008153

Đặc thù

 

12

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

1.008155

Đặc thù

 

13

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

1.008157

Đặc thù

 

14

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

1.008158

Đặc thù

 

15

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

1.008166

Đặc thù

 

16

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

1.008167

Đặc thù

 

17

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

 

1.008169

Đặc thù

 

18

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

1.008170

Đặc thù

 

19

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

1.008173

Đặc thù

 

20

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

 

1.008174

Đặc thù

 

21

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

1.008177

Đặc thù

 

22

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.

 

1.008178

Đặc thù

 

23

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

 

1.008179

Đặc thù

 

24

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

 

1.008186

Đặc thù

 

25

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

1.008187

Đặc thù

 

26

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

 

1.008188

Đặc thù

 

27

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

 

 

1.008189

Đặc thù

 

28

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

1.008190

Đặc thù

 

29

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

 

1.008191

Đặc thù

 

 

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

1.008192

Đặc thù

 

30

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

 

1.008193

Đặc thù

 

31

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

 

1.008194

Đặc thù

 

32

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

 

1.008195

Đặc thù

 

33

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

(BTM-THA-265149)

1.003554.000.00.00.H56

 

Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

 

Danh mục

4

 

Lĩnh vực: Môi trường (01)

 

 

 

 

 

34

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

(BTM-THA-265047)

 

1.004082.000.00.00.H56

Quyết định số  1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

5

 

Lĩnh vực: Thư viện (01 TTHC)

 

 

 

 

 

35

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản.

 

1.005440.000.00.00.H56

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

6

 

Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở

 

 

 

 

 

36

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

 

 

1.000954.000.00.00.H56

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

37

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

 

 

1.001120.000.00.00.H56

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

38

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

 

 

(1.003622.000.00.00.H56

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

7

 

Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)

 

 

 

 

 

39

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.

T-THA-286992-TT

2.001382.000.00.00.H56

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

40

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

T-THA-286991-TT

1.003337.000.00.00.H56

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

41

Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

T-THA-288225-TT

1.002252.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

42

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần.

T-THA-288226-TT

1.002271.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

43

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.

T-THA-288227-TT

1.002305.000.00.00.H56

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

 

44

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng LLVTND, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.

T-THA-288228-TT

1.002363.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

45

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.

T-THA-288229-TT

 

1.002377.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

46

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

T-THA-288230-TT

1.002410.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

47

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

T-THA-288231-TT

1.003351.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

48

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.

T-THA-288232-TT

 

1.002429.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

49

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

T-THA-286838-TT

BLĐ-TBVXH-THA-286167

 

1.002440.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

50

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

T-THA-288233-TT

 

1.003423.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

51

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

T-THA-288234-TT

1.006779.000.00.00.H56

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

52

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

T-THA-288235-TT

 

1.002519.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

53

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân dội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.

T-THA-288238-TT

 

1.002741.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

54

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

T-THA-286805-TT

BLĐ-TBVXH-THA-286177

1.002745.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

55

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

T-THA-288239-TT

2.001157.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

56

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

T-THA-288240-TT

2.001396.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

57

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.

T-THA-288241-TT

 

1.003057.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

58

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ.

T-THA-288242-TT

 

1.003159.000.00.00.H56

 

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

59

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

T-THA-288243-TT

 

1.001257.000.00.00.H56

 

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

60

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

 

(BLĐ-TBVXH-THA-286173)

 

1.005387. 000.00.00.H56

 

Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

61

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh

 

 

2.002307.000.00.00.H56

Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020

 

 

62

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

 

 

2.002308.000.00.00.H56

Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020

 

 

63

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

 

1.004964.000.00.00.H56

Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020

 

8

 

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)

 

 

 

 

 

64

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.

(BLĐ-TBVXH-THA-286110)

 

1.001776.000.00.00.H56

 

Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

65

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

(BLĐ-TBVXH-THA-286111)

1.001758.000.00.00.H56

 

Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

66

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

(BLĐ-TBVXH-THA-286112)

 

1.001753.000.00.00.H56

 

Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

67

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo bảo vệ khẩn cấp.

T-THA-288431-TT

1.001739.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

68

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

T-THA-288433-TT

 

1.001731.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

69

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

T-THA-288437-TT

2.000751.000.00.00.H56

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

70

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

T-THA-286840-TT

 

2.000744.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

71

Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”.

 

(BLĐ-TBVXH-THA-286208)

2.000602.000.00.00.H56

 

Quyết định số 4896/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

72

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).

THA-289679

1.007290

Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Đặc thù

 

73

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

(BLĐ-TBVXH-THA-286376)

2.000286.000.00.00.H56

 

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

74

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

(BLĐ-TBVXH-THA-286387)

1.000674.000.00.00.H56

 

 

 

75

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

(BLĐ-TBVXH-THA-286391)

2.000355.000.00.00.H56

 

 

76

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

 

(BLĐ-TBVXH-THA-286194)

 

 

1.001310.000.00.00.H56

 

Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

77

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

(BLĐ-TBVXH-THA-286126)

 

 

1.001699.000.00.00.H56

 

Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

78

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

(BLĐ-TBVXH-THA-286127)

1.001653.000.00.00.H56

 

9

 

Lĩnh vực: Giảm nghèo nhưng CSDL không có lĩnh vực này nên nhập vào Bảo trợ XH

 

 

 

 

 

79

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

(BLĐ-TBVXH-THA-286341)

1.000506.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

80

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

(BLĐ-TBVXH-THA-286342)

1.000489.000.00.00.H56

 

10

 

Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC)

 

 

 

 

 

81

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

BNV-THA-264906

2.000509.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

82

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

BNV-THA-264907

1.001028.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

83

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

BNV-THA-264905

1.001055.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

84

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

BNV-THA-264904

1.001078.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

85

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

BNV-THA-264903

1.001085.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

86

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

BNV-THA-264902

1.001090.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

87

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

BNV-THA-264901

1.001098.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

88

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung  đến địa bàn xã khác

BNV-THA-264900

1.001109.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

89

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

BNV-THA-264899

1.001156.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

90

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

BNV-THA-264898

1.001167.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

11

 

Lĩnh vực: Hộ tịch  (23 TTHC)

 

 

 

 

 

91

 

Đăng ký khai sinh

 

 

 

(1.001193.000.00.00.H56)

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

92

 

Đăng ký kết hôn

 

 

(1.000894.000.00.00.H56)

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

93

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

 

(1.001022.000.00.00.H56 )

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

94

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

 

(1.000689.000.00.00.H56 )

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

95

Thủ tục đăng ký khai tử

 

 

(1.000656.000.00.00.H56 )

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

96

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

 

 

(1.003583.000.00.00.H56 )

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

97

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

 

 

(1.000593.000.00.00.H56 )

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

98

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động.

 

 

(1.000419.000.00.00.H56 )

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

99

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

(1.000110.000.00.00.H56 )

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

100

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

(1.000094.000.00.00.H56 )

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

101

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

(1.000080.000.00.00.H56 )

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

102

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

 

(1.004827.000.00.00.H56 )

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

103

Thủ tục đăng ký giám hộ

 

 

(1.004837.000.00.00.H56 )

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

104

Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

 

(1.004845.000.00.00.H56 )

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

105

 

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

 

 

(1.004859.000.00.00.H56 )

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

106

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

 

(1.004873.000.00.00.H56)

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

107

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh

 

 

(1.004884.000.00.00.H56)

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

108

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

 

(1.004772.000.00.00.H56)

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

109

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn

 

 

(1.004746.000.00.00.H56)

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

110

Thủ tục Đăng ký lại khai tử

 

 

(1.005461.000.00.00.H56)

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

111

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

 

 

 

(2.000635.000.00.00.H56)

 

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

112

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

(BTP-THA-276665)

 

2.000986.000.00.00.H56

Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

113

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

(BTP-THA-276670)

2.001023.000.00.00.H56

 

12

 

Lĩnh vực:  Chứng thực (11 TTHC)

 

 

 

 

 

114

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

BTP-THA-276593

2.000908.000.00.00.H56

Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

 

 

115

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

 

2.000815.000.00.00.H56

Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

116

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

2.000884.000.00.00.H56

Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

117

Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

 

2.000913.000.00.00.H56

Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

118

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

2.000927.000.00.00.H56

Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

119

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực

 

2.000942.000.00.00.H56

Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

120

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.

 

2.001035.000.00.00.H56

Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

121

Chứng thực di chúc.

 

2.001019.000.00.00.H56

Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

122

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.

 

2.001016.000.00.00.H56

Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

123

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

 

2.001406.000.00.00.H56

Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

124

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

 

2.001009.000.00.00.H56

Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

13

 

Lĩnh vực: nuôi con nuôi (03 TTHC)

 

 

 

 

 

125

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

T-THA-288416-TT

2.001255.000.00.00.H56

Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

126

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới  nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

T-THA-288417-TT

1.003005.000.00.00.H56

Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

127

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

(BTP-THA- 277304)

2.001263.000.00.00.H56

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20/5/2019

 

14

 

Lĩnh vực:  Phổ biến giáo dục pháp luật (2 TTHC)

 

 

 

 

 

128

Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

BTP-THA-277372

2.001457.000.00.00.H56

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

129

Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật.

BTP-THA-277373

2.001449.000.00.00.H56

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

15

 

Hòa giải cơ sở ( 05 TT, 04 TTHC tại QĐ 448 đã bị bãi bỏ tại QĐ 3858) CSDL đều là phổ biến GDPL

 

 

 

 

 

130

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

(BTP-THA-277448)

2.000424.000.00.00.H56

Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

131

Thủ tục công nhận hòa giải viên

 

(BTP-THA-277449)

2.000373.000.00.00.H56

 

 

132

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên

 

(BTP-THA-277452)

2.000333.000.00.00.H56

 

 

133

Thủ tục thôi hòa giải viên

 

(BTP-THA-277450)

2.000930.000.00.00.H56

 

 

134

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

(BTP-THA-277451)

2.002080.000.00.00.H56

 

16

 

Lĩnh vực: Công tác dân tộc (03 TTHC, có 1 tt đã bị bãi bỏ tại QĐ 5096)

 

QĐ 2297 vẫn đang công khai

 

 

 

135

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

 

(UBA-THA-254487)

1.004875.000.00.00.H56

Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018

 

 

 

136

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

 

(UBA-THA-254488)

1.004888.000.00.00.H56

Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018

(công bố TTHC cấp tỉnh nhưng thực tế là thưc hiện từ xã lên)

17

 

Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)

 

 

 

 

 

137

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

(BGTVT-THA-284948)

1.004088.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

Tự công bố do thay đổi lệ phí

 

138

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

(BGTVT-THA-284949)

1.004047.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

nt

 

139

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

(BGTVT-THA-284950)

1.004036.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

nt

 

140

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

(BGTVT-THA-284951)

2.001711.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

Nt

 

 

141

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

(BGTVT-THA-284952)

1.004002.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

142

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời  thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

(BGTVT-THA-284953)

1.003970.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

143

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

(BGTVT-THA-284954)

1.006391.000.00.00.H56

 

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

144

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng phương tiện

 

(BGTVT-THA-284955)

1.003930.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

145

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

(BGTVT-THA-284956)

2.001659.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

146

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

BGTVT-THA-285765

1.005040.000.00.00.H56

Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

18

 

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính ( 01TT)

 

 

 

 

 

147

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

(BTP-THA-277447)

 

2.002165.000.00.00.H56

Quyết định số 3148 /QĐ-UBND ngày 21/08/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

19

 

Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (06 TTHC)

 

 

 

 

 

148

Công nhận danh hiệu “Tổ dân phố kiểu mẫu”.

K nhập vào cơ sở cũ nữa

1.007066

Quyết định 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

Đặc thù

 

149

Công nhận danh hiệu “Gia đình kiểu mẫu”.

K nhập vào cơ sở cũ nữa

1.007067

Quyết định 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

Đặc thù

 

150

Công nhận danh hiệu “Công dân kiểu mẫu” thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.

K nhập vào cơ sở cũ nữa

1.007069

Quyết định 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

Đặc thù

 

151

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.

 

1.000775.000.00.00.H56

Quyết định số: 3587 /QĐ-UBND ngày  21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

152

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.

 

2.000346.000.00.00.H56

 

 

153

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.

 

2.000337.000.00.00.H56

 

 

154

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.

 

1.000748.000.00.00.H56

 

 

155

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

 

2.000305.000.00.00.H56

 

 

156

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

 


1.007922

Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 19/4/2018

Đặc thù

20

 

Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)

 

 

 

 

 

157

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

BYT-THA-286790


2.001088.000.00.00.H56

Quyết định 1007/QĐ-UBND ngày 22/3/2019

 

 

158

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

(BYT-THA-227724)

 

1.003564.000.00.00.H56

 

Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

 

159

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

BYT-THA-227725)

1.002150.000.00.00.H56

 

 

 

160

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.

(BYT-THA-286727)

 

1.003943.000.00.00.H56

 

 

 

161

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.

Cơ quan thực hiện: Trạm y tế xã, phường, thị trấn nơi trẻ sinh ra

 

 

 

1.002192.000.00.00.H56

Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 16/9/2020

 

21

 

Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)

 

 

 

 

 

162

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

T-THA-289264-TT

1.004946.000.00.00.H56

Mới

Quyết định 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

 

 

163

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

T-THA-289265-TT

1.004944.000.00.00.H56

 

 

164

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

T-THA-289268-TT

2.001947.000.00.00.H56

 

 

165

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.

T-THA-289269-TT

1.004941.000.00.00.H56

 

 

166

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.

T-THA-289270-TT

2.001944.000.00.00.H56

 

22

 

Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại

 

 

 

 

 

167

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

TTR-THA-4

 

2.001925.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

 

23

 

Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo

 

 

 

 

 

168

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

 

Mã này đã bị bãi bỏ

1.005460.000.00.00.H56

 

Quyết định số 5588/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của CT UBND tỉnh

 

24

 

Lĩnh vực: Tiếp công dân

 

 

 

 

 

169

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

 

TTR-THA-15

 

2.001909.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

 

25

 

Lĩnh vực: Xử lý đơn

 

 

 

 

 

170

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

TTR-THA-22

 

2.001801.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

 

26

 

Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)

 

 

 

 

 

171

Kê khai tài sản, thu nhập

TTR-THA-16

 

2.001790.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

 

 

172

Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập

TTR-THA-17

 

2.001907.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

 

 

173

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

TTR-THA-27

 

2.001798.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

 

 

174

Thủ tục thực hiện việc giải trình

 

TTR-THA-28

 

2.001797.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

 

 

175

Xác minh tài sản, thu nhập

TTR-THA-18

 

2.001905.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018

 

27

 

Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

176

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

THA-289660

1.007194

Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018

Đặc thù

 

177

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

THA-289661

1.007200

Đặc thù

28

 

Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC)

 

 

 

 

 

178

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

 

2.000794.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020

 

29

 

Lĩnh vực: Chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

179

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

(THA-289680)

1.006545

Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

Đặc thù

30

 

Lĩnh vực: Tài nguyên nước (01 TTHC)

 

 

 

 

 

180

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất.

(BTM-THA-264925)

1.001662.000.00.00.H56

 

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018.

 

31

 

Lĩnh vực: Trồng trọt

 

 

 

 

 

181

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

1.008004.000.00.00.H56

Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

 

32

 

Lĩnh vực: Thủy lợi

 

 

 

 

 

182

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

(BNN-THA-288354)

2.001621.000.00.00.H56

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018.

 

 

183

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã

(BNN-THA-288387)

1.003446.000.00.00.H56

Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 07/01/2019.

 

 

184

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã

(BNN-THA-288388)

1.003440.000.00.00.H56

 

33

 

Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

 

 

 

 

185

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

(BCT-THA-275457)

2.000206.000.00.00.H56

Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019.

 

 

186

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

(BCT-THA-275458)

2.000184.000.00.00.H56

Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019.

 

34

 

Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

188

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

(BNN-THA-288417)

1.003596.000.00.00.H56

Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/4/2019.

 

35

 

Lĩnh vực Chính sách (28 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công

 

 

 

 

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

(BQP-THA-278409)

1.002780.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

Bộ đã công bố bãi bỏ

 

189

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế

 

(BQP-THA-278227)

2.001084.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

(Tại QĐ 1917/QĐ-BQP ngày 15/5/219 đưa TTHC thực hiện DVC trực tuyến)

 

191

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến Tâm thần quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

(BQP-THA-255049)

1.004937.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

192

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K, Khoản 1, Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ

(BQP-THA-255037)

2.001943.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

 

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ

(BQP-THA-255047)

2.001290.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

193

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài Quân đội chưa được giám định thương tật

 

(BQP-THA-255040)

 

1.003067.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

194

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước

(BQP-THA-255039)

2.001273.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

195

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

(BQP-THA-227045)

2.000029.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

196

 

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh                          bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

(BQP-THA-227038)

 

2.000034.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

197

 

Thủ tục giải quyết chế độ hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

(BQP-THA-193085)

1.000714.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

(Tại QĐ 1917/QĐ-BQP ngày 15/5/219 đưa TTHC thực hiện DVC trực tuyến)

 

198

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, hưởng lương như đối với quân nhân , công an nhân dân; công nhân viên Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 có dưới 15 năm công tác đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng)

(BQP-THA-193105)

1.000693.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

(Tại QĐ 1917/QĐ-BQP ngày 15/5/219 đưa TTHC thực hiện DVC trực tuyến)

 

199

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần do Bộ Quốc phòng giải quyết

(BQP-THA-193116)

1.000682.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

(Tại QĐ 1917/QĐ-BQP ngày 15/5/219 đưa TTHC thực hiện DVC trực tuyến)

 

200

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

(BQP-THA-193134)

2.000278.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

201

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

(BQP-THA-193153)

2.000310.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

202

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

(BQP-THA-105275)

1.001295.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

203

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

(BQP-THA-105246)

1.001715.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

204

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

(BQP-THA-105068)

2.000503.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

205

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg

(BQP-THA-105030)

3.000011.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

206

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

(BQP-THA-105054)

2.000537.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

207

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ

(BQP-THA-104996)

1.001681.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

208

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

(BQP-THA-104949)

 

1.001744.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

209

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

(BQP-THA-104915)

1.001790.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

210

 

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

(BQP-THA-104509)

1.001892.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

211

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg)

 

(BQP-THA-104895)

1.001852.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

212

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sỹ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương

(BQP-THA-104467)

1.001971.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

213

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

(BQP-THA-104429)

1.001995.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

214

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

(BQP-THA-104368)

1.002056.000.00.00.H56

1.008235.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

36

 

Lĩnh vực Khen thưởng của Bộ Quốc phòng (02 TTHC)

 

chưa công khai trên cổng dịch vụ công

 

 

 

215

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

(BQP-THA-238404)

2.001190.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

 

216

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

(BQP-THA-238317)

1.002862.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019.

 

37

 

Lĩnh vực phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

217

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

BNN-THA-288501

2.002163.000.00.00.H56

Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019.

 

 

218

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

BNN-THA-288502

2.002162.000.00.00.H56

Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019.

 

 

219

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

BNN-THA-288503

2.002161.000.00.00.H56

Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019.

 

38

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

 

 

 

 

 

220

Thông báo thành lập tổ hợp tác

 

2.002226.000.00.00.H56

Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019.

 

 

221

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

 

2.002227.000.00.00.H56

 

 

222

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

 

2.002228.000.00.00.H56

 

39

 

Lĩnh vực Bảo hiểm

 

 

 

 

 

223

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

 

(BTC-THA-287494)

1.005412.000.00.00.H56

Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 20/11/2019.

 

40

 

Lĩnh vực Việc làm

 

 

 

 

 

224

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19.

 

 

1.008362.000.00.00.H56

Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 29/5/2020

 

 

225

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp.

 

 

1.008363.000.00.00.H56

Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 29/5/2020

 

 

226

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19.

 

 

1.008364. 000.00.00.H56

Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 295/5/2020

 

41

 

Lĩnh vực Thuế

 

 

 

 

 

227

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

 

1.008603.000.00.00.H56

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 10/8/2020

Chỉ Phường và thị trấn thực hiện

42

 

Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen

 

 

 

 

 

228

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

1.008838.000.00.00.H56

Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 18/9/2020

 

 

 

 

°